Top 4 # Tên Tiếng Anh Thiên Bình Xem Nhiều Nhất, Mới Nhất 3/2023 # Top Trend | Duongveyeuthuong.com

Thiên Bình Trong Tiếng Tiếng Anh

Và nghĩa là tôi là một Thiên bình?

And this meant that I was a Libra?

QED

Thiên Bình, giống như Cung Thiên Bình!

Libra, as in the House of Libra!

OpenSubtitles2018.v3

Tôi là bạn cũ của sư phụ hắn, Thiên Bình.

I’m an old friend of his master, Libra.

OpenSubtitles2018.v3

Thế là, tôi lên xe buýt vào khu trung tâm để mua một cái poster Thiên Bình

So, I took the bus downtown to get the new Libra poster.

QED

Cung Thiên Bình là người lập , và đau lưng thường là một vấn đề có thể dẫn đến căng thẳng đối với nhiều người .

Libras are fixers , and back pain is often a problem and can lead to stress for many people .

EVBNews

Nhưng tôi mua cái poster mới và bắt đầu đọc tử vi Thiên bình, và tôi kinh ngạc phát hiện ra Thiên bình cũng hoàn toàn là tôi

But I got the new Libra poster, and I started to read my new Libra horoscope, and I was astonished to find that it was also totally me. ( Laughter )

QED

Tốc độ sụt giảm và cường độ hiện tại nằm trong khoảng biến thiên bình thường, như thể hiện bằng các từ trường từ quá khứ được ghi lại trong đá.

The rate of decrease and the current strength are within the normal range of variation, as shown by the record of past magnetic fields recorded in rocks.

WikiMatrix

Poster Xử nữ là ảnh một người phụ nữ đẹp với mái tóc dài, kiểu như đang thơ thẩn bên dòng nước, nhưng poster Thiên bình lại là một cái cân lớn

The Virgo poster is a picture of a beautiful woman with long hair, sort of lounging by some water, but the Libra poster is just a huge scale.

QED

Sự thật đã được phơi bày, đổi lấy thiên hạ bình an.

The truth has come to light…

OpenSubtitles2018.v3

Tôi chỉ là một thiên thần bình thường

Really more run-of–the–mill.

OpenSubtitles2018.v3

Ai còn tin vào thần thánh nếu thiên hạ bình yên chứ?

Who would still worship the gods if the world were at peace?

OpenSubtitles2018.v3

Nếu vậy ông ta chỉ là một thiên thần bình thường.

That would make him just an ordinary Angel.

OpenSubtitles2018.v3

Beta Librae (β Librae, viết tắt là Beta Lib, β Lib), cũng được đặt tên là Zubeneschamali, là (bất chấp ký hiệu ‘beta’ của nó) ngôi sao sáng nhất trong chòm sao Hoàng đạo Thiên Bình.

Beta Librae (β Librae, abbreviated Beta Lib, β Lib), also named Zubeneschamali, is (despite its ‘beta’ designation) the brightest star in the zodiac constellation of Libra.

WikiMatrix

Đó không phải thiên thân bình thường.

It’s no ordinary angel.

OpenSubtitles2018.v3

(Thi-thiên 37:9-11) Sự bình an của họ sẽ không còn bị đe dọa bởi bất cứ loài người hoặc loài thú.

(Psalm 37:9-11) Their peace will not be threatened from any source —human or animal.

jw2019

Sự tương tác này đã làm cho sự hình thành sao tăng gấp mười lần so với các thiên hà “bình thường”.

This interaction has caused star formation to increase tenfold compared to “normal” galaxies.

WikiMatrix

Trong khung cảnh thiên nhiên bình dị đó, hai người giáo sĩ và hai anh tiên phong đã đến vào mùa Lễ Tưởng Niệm năm 2002.

It was in this idyllic setting that two missionaries and two pioneer ministers arrived during the Memorial season of 2002.

jw2019

Hàng ngàn năm về trước, người viết Thi-thiên bình luận: “Tuổi-tác của chúng tôi đến được bảy mươi, còn nếu mạnh-khỏe thì đến tám mươi; song sự kiêu-căng của nó bất quá là lao-khổ và buồn-thảm, vì đời sống chóng qua, rồi chúng tôi bay mất đi”.

jw2019

Điều gì chứng tỏ rằng các thiên sứ công bình từ bỏ sự thờ hình tượng?

What shows that righteous angels reject idolatry?

jw2019

• Vào thời chúng ta, các thiên sứ công bình đóng vai trò nào?

• What role do righteous angels play in our time?

jw2019

Trong lòng tôi chỉ muốn thiên hạ thái bình, hai nhà hòa hảo

I just want peace in the world And good relations between the Xiang Yu and Liu Bang

OpenSubtitles2018.v3

Búng Bình Thiên gồm 2 hồ nước là Búng Lớn và Búng Nhỏ.

This bathroom consists of two large and small bathroom.

WikiMatrix

Trị quốc bình thiên hạ

I would let you live

QED

Trong loạn Thái Bình Thiên Quốc chùa bị phá hủy và được xây lại năm 1905.

During the Great Northern War Valmiera was again destroyed and burned down in 1702.

WikiMatrix

(Thi-thiên 37:10, 11) “Người công-bình sẽ nhận được đất, và ở tại đó đời đời”.

(Psalm 37:10, 11) “The righteous themselves will possess the earth, and they will reside forever upon it.”

jw2019

Cung Thiên Bình Trong Tiếng Tiếng Anh

Thiên Bình, giống như Cung Thiên Bình!

Libra, as in the House of Libra!

OpenSubtitles2018.v3

Cung Thiên Bình là người lập , và đau lưng thường là một vấn đề có thể dẫn đến căng thẳng đối với nhiều người .

Libras are fixers , and back pain is often a problem and can lead to stress for many people .

EVBNews

Trận chiến Thượng Hải (1861) (Lần 2) Cung điện của Lý Tú Thành ở Tô Châu là một trong các di tích của phong trào Thái Bình Thiên Quốc còn tồn tại đến ngày nay.

Battle of Shanghai (1861) (the second time) Li Xiucheng’s palace in Suzhou is the only one from the Taiping Rebellion that exists today.

WikiMatrix

Dân tộc của Đức Chúa Trời sẽ nhận ra giá trị thật của tiếng reo “Bình-hòa và an-ổn” đó và sẽ được an toàn trong nơi trú ẩn mà Đức Giê-hô-va cung cấp cho họ (Thi-thiên 37:39, 40; 46:1, 2; Giô-ên 3:16).

for what it is and will be safe in Jehovah’s provided refuge. —Psalm 37:39, 40; 46:1, 2; Joel 3:16.

jw2019

Thí dụ, người nào tin rằng loài người thực hiện được điều mà chỉ Đức Chúa Trời mới có thể làm—cung cấp sự cứu rỗi và mang lại hòa bình và an ninh hoàn toàn—thì chỉ đi đến chỗ thất vọng mà thôi (Thi-thiên 46:9; 1 Tê-sa-lô-ni-ca 5:3).

For example, people who trust humans to achieve what only God can do—provide salvation and bring full peace with security—are headed for disappointment.—Psalm 46:9; 1 Thessalonians 5:3.

jw2019

Vào lúc bình minh ngày 23 tháng 4, sao chổi này đã được David Gill và Robert Innes quan sát ở Queenstown, Nam Phi và vào ngày 24 tháng 4 tại Đài thiên văn Hoàng gia, Mũi Hảo Vọng; khi đó đuôi sao chổi dài khoảng 10° cung.

In the pre-dawn of April 23 the comet was observed in Queenstown, South Africa and on April 24 by David Gill and Robert Innes at the Royal Observatory, Cape of Good Hope; the tail was then about 10° long.

WikiMatrix

Cũng cần có thêm khoảng 30 tỉ đô la Mỹ nữa mỗi năm để đạt được Mục tiêu Phát triển Thiên niên kỷ về cung cấp nước sạch cho khoảng 1,5 tỉ người và vệ sinh cho 2 tỉ người đang thiếu các điều kiện cơ bản này. Khoản tiền này cũng sẽ nâng cao bình đẳng giới ở những nước nghèo.

An additional $30 billion per year is needed to achieve the Millennium Goal of supplying safe water to 1.5 billion people and sanitation to the 2 billion people who lack these most basic necessities, also improving gender equality in poor countries.

worldbank.org

Cách Dịch Tên Tiếng Việt Sang Tiếng Anh Để Xem Tên Bạn Là Gì

Cách dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh

Để dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh, thì cách phổ biến nhất là tìm những từ tiếng Anh đồng nghĩa, cùng ý nghĩa với tên bạn và sử dụng nó là tên chính (First Name), sau đó ghép với họ của bạn (Last Name), vậy là bạn đã có tên tiếng Anh cho riêng mình rồi.

An: Ingrid (bình yên)

Vân Anh: Agnes (trong sáng)

Sơn Anh: Augustus (vĩ đại, lộng lẫy)

Mai Anh: Heulwen (ánh sáng mặt trời)

Bảo Anh: Eudora (món quà quý giá)

Bảo: Eugen (quý giá)

Bình: Aurora (Bình minh)

Cúc: Daisy (hoa cúc)

Cường: Roderick (Mạnh mẽ)

Châu: Adele (Cao quý)

Danh: OrborneNổi tiếng

Dũng: Maynard (Dũng cảm)

Dung: Elfleda (Dung nhan đẹp đẽ)

Duyên: Dulcie (lãng mạn, ngọt ngào)

Dương: Griselda (chiến binh xám)

Duy: Phelan (Sói)

Đại: Magnus (to lớn, vĩ đại)

Đức: Finn (đức tính tốt đẹp)

Điệp: Doris (Xinh đẹp, kiều diễm)

Giang: Ciara (Dòng sông nhỏ)

Gia: Boniface (Gia đình, gia tộc)

Hân: Edna (Niềm vui)

Hạnh: Zelda (Hạnh phúc)

Hoa: Flower (Đóa hoa)

Huy: Augustus (lộng lấy, vĩ đại)

Hải: Mortimer (Chiến binh biển cả)

Hiền: Glenda (Thân thiện, hiền lành)

Huyền: Heulwen (Ánh sáng mặt trời)

Hương: Glenda (Trong sạch, thân thiện, tốt lành)

Hồng: Charmaine (Sự quyến rũ)

Khánh: Elysia (được ban phước lành)

Khôi: Bellamy (Đẹp trai)

Khoa: Jocelyn (Người đứng đầu)

Kiên: Devlin (Kiên trường)

Linh: Jocasta (Tỏa sáng)

Lan: Grainne (Hoa lan)

Ly: Lyly (Hoa ly ly)

Mạnh: Harding (Mạnh mẽ)

Minh: Jethro (thông minh, sáng suốt)

Mai: Jezebel (trong sáng như hoa mai)

My: Amabel (Đáng yêu, dễ thương)

Hồng Nhung: Rose/Rosa/Rosy (Hoa hồng)

Ngọc: Coral/Pearl (Viên ngọc)

Nga: Gladys (Công chúa)

Ngân: Griselda (Linh hồn bạc)

Nam: Bevis (nam tính, đẹp trai)

Nhiên: Calantha (Đóa hoa nở rộ)

Nhi: Almira (công chúa nhỏ)

Ánh Nguyệt: Selina (Ánh trăng)

Mỹ Nhân: Isolde (Cô gái xinh đẹp)

Oanh: Alula (Chim oanh vũ)

Phong: Anatole (Ngọn gió)

Phú: Otis (Phú quý)

Quỳnh: Epiphyllum (hoa quỳnh)

Quốc: Basil (Đất nước)

Quân: Gideon (vị vua vĩ đại)

Quang: Clitus (Vinh quang)

Quyền: Baldric (lãnh đạo sáng suốt).

Sơn: Nolan (Đứa con của rừng núi)

Thoa: Anthea (xinh đẹp như đóa hoa)

Trang: Agness (Trong sáng, trong trẻo)

Thành: Phelim (thành công, tốt đẹp)

Thư: Bertha (Sách, sáng dạ, thông minh)

Thủy: Hypatia (Dòng nước)

Tú: Stella (Vì tinh tú)

Thảo: Agnes (Ngọn cỏ tinh khiết)

Thương: Elfleda (Mỹ nhân cao quý)

Tuyết: Fiona/ Eirlys (trắng trẻo, bông tuyết nhỏ)

Tuyền: Anatole (bình minh, sự khởi đầu)

Trung: Sherwin (người trung thành)

Trinh: Virginia (Trinh nữ)

Trâm: Bertha (thông minh, sáng dạ)

Tiến: Hubert (luôn nhiệt huyết, hăng hái)

Tiên: Isolde (Xinh đẹp như nàng tiên)

Trúc: Erica (mãi mãi, vĩnh hằng)

Tài: Ralph (thông thái và hiểu biết)

Võ: Damian (người giỏi võ)

Văn: (người hiểu biết, thông thạo)

Việt: Baron (ưu việt, tài giỏi)

Vân: Cosima (Mây trắng)

Yến: Jena (Chim yến)

Thật đơn giản đúng không nào? Tên tiếng Anh của bạn là gì vậy? Mình tên Trúc, họ Nguyễn, vậy tên tiếng Anh của mình sẽ là Erica Nguyễn. Vừa độc đáo, vừa giữ nguyên được họ mà lại có một cái tên tiếng Anh có ý nghĩa hệt như tên mình vậy ^^

Ngoài ra, nếu tên của bạn không có trong list đã được dịch tên tiếng Việt sang tiếng Anh bên trên thì cũng đừng quá buồn, bởi bạn hoàn toàn có thể tạo một tên tiếng Anh cho riêng mình bằng cách tham khảo bài viết: Đặt tên tiếng Anh theo ngày tháng năm sinh hoặc cách đặt tên tiếng Anh theo tính cách.

Tên 12 Cung Hoàng Đạo Trong Tiếng Anh

1. Cung Ma Kết ( 22/12 – 19/1 ): Capricorn

Tính cách đặc trưng của cung Ma Kết + responsible: có trách nhiệm + persistent: kiên trì + disciplined: có kỉ luật + calm: bình tĩnh + pessimistic: bi quan + conservative: bảo thủ + shy: nhút nhát

2. Cung Bảo Bình ( 20/1- 19/2 ): Aquarius

Tính cách đặc trưng cung Bảo Bình + inventive: sáng tạo + clever: thông minh + humanitarian: nhân đạo + friendly: thân thiện + aloof: xa cách, lạnh lùng + unpredictable: khó đoán + rebellious: nổi loạn

3. Cung song ngư ( 20/2 – 20/3 ): Pisces

Tính cách đặc trưng của cung Song Ngư + romantic: lãng mạn + devoted: hy sinh + compassionate: đồng cảm, từ bi + indecisive: hay do dự + escapist: trốn tránh + idealistic: thích lí tưởng hóa

4. Cung Bạch Dương ( 21/3 – 20/4 ): Aries

Tính cách đặc trưng của cung Bạch Dương + generous: hào phóng + enthusiastic: nhiệt tình + efficient: làm việc hiệu quả + quick-tempered: nóng tính + selfish: ích kỉ + arrogant: ngạo mạn

5. Cung Kim Ngưu ( 21/4 – 20/5 ): Taurus

Tính cách đặc trưng của cung Kim Ngưu + reliable: đáng tin cậy + stable: ổn định + determined : quyết tâm + possessive: có tính sở hữu + greedy: tham lam + materialistic: thực dụng

6. Cung Song Tử ( 21/5 – 21/6 ): Gemini

Tính cách đặc trưng của cung Song Tử + witty: hóm hỉnh + creative: sáng tạo + eloquent: có tài hùng biện + curious: tò mò + impatient: thiếu kiên nhẫn + restless: không ngơi nghỉ + tense: căng thẳng

7. Cung Cự Giải ( 22/6 – 22/7 ): Cancer

Tính cách đặc trưng của cung Cự Giải + intuitive: bản năng, trực giác + nurturing: ân cần + frugal: giản dị + cautious: cẩn thận + moody: u sầu, ảm đạm + self-pitying: tự thương hại + jealous: ghen tuông

8. Cung Sư Tử ( 23/7 – 22/8 ): Leo

Tính cách đặc trưng của cung Sư Tử + confident: tự tin + independent: độc lập + ambitious: tham vọng + bossy: hống hách + vain: hão huyền + dogmatic: độc đoán

9. Cung Xử Nữ ( 23/8 – 22/9 ): Virgo

Tính cách đặc trưng của Cung Xử Nữ + analytical: thích phân tích + practical: thực tế + precise: tỉ mỉ + picky: khó tính + inflexible: cứng nhắc + perfectionist: theo chủ nghĩa hoàn hảo

10. Cung Thiên Bình ( 23/9 – 22/10 ): Libra

Tính cách đặc trưng của Cung Thiên Bình + diplomatic: dân chủ + easy_going: dễ tính. Dễ chịu + sociable: hòa đồng + changeable: hay thay đổi + unreliable: không đáng tin cậy + superficial: hời hợt

11. Cung Thiên Yết ( 23/10 – 21/11 ): Scorpio

TÍnh cách đặc trưng của cung Thiên Yết + passionate: đam mê + resourceful: tháo vát + focused: tập trung + narcissistic: tự mãn + manipulative: tích điều khiển người khác + suspicious: hay nghi ngờ

12. Cung Nhân Mã ( 22/11 – 21/12 ): Sagittarius

Tính Cách đặc trưng của cung Nhân Mã + optimistic: lạc quan + straightforward: thẳng thắn + careless: bất cẩn + reckless: không ngơi nghỉ + irresponsible: vô trách nhiệm